trích – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

trích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïk˧˥tʂḭ̈t˩˧tʂɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïk˩˩tʂḭ̈k˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

trích

  1. Loài cá biển mình nhỏ, thịt mềm, vảy trắng.
  2. Loài chim lông xanh biếc, mỏ đỏ và dài.

Tính từ

[sửa]

trích

  1. Nói quan phạm tội bị đầy đi xa (cũ).

Động từ

[sửa]

trích

  1. Rút ra một phần.
    Trích những đoạn văn hay.
    Trích tiền quỹ.

Tham khảo

[sửa]