nhưng – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

nhưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲɨŋ˧˧ɲɨŋ˧˥ɲɨŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲɨŋ˧˥ɲɨŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Liên từ

nhưng

  1. Từ dùng để nối hai từ hoặc hai mệnh đề mà ý trái ngược nhau.
    nhưng can đảm.
  2. Miễn khỏi (cũ).
    Nhưng tạp dịch.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]