nghĩa – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiʔiə˧˥ŋiə˧˩˨ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋḭə˩˧ŋiə˧˩ŋḭə˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

nghĩa

  1. Lẽ phải, điều làm khuôn phép cho cách xử thế.
    Làm việc nghĩa.
    Hi sinh vì nghĩa lớn.
  2. Quan hệ tình cảm tốt, trước sau như một.
    Ăn ở với nhau có nghĩa.
    Nghĩa vợ chồng.
  3. Nội dung diễn đạt của một kí hiệu, từ, câu...
    Nghĩa của từ.
    Nghĩa của câu.
  4. Cái nội dung tạo nêngiá trị.
    Tiếng hát làm cho cuộc sống thêm có nghĩa.

Tham khảo

[sửa]