giọng – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

giọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔwŋ˨˩ja̰wŋ˨˨jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟawŋ˨˨ɟa̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

giọng

  1. Độ cao thấp, mạnh yếu của lời nói, tiếng hát.
    Giọng ồm ồm.
    Hạ thấp giọng.
    giọng nói dễ nghe.
    Luyện giọng.
  2. Cách phát âm riêng của một địa phương.
    Bắt chước giọng miền Trung.
    Nói giọng Huế.
  3. Cách diễn đạt bằng ngôn ngữ, biểu thị tình cảm, thái độ nhất định.
    Nói bằng giọng dịu dàng, âu yếm.
    Lên giọng kẻ cả.
    Giọng văn đanh thép.
    Ăn nói lắm giọng (cứ thay đổi ý kiến luôn).
  4. (Chm.) . Gam đã xác định âm chủ.
    Giọng fa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]