chào – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

chào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːw˨˩ʨaːw˧˧ʨaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Thán từ

[sửa]

chào

  1. Dùng để bắt đầu cuộc nói chuyện.
  2. Dùng để tỏ lòng kính trọng, thân thiết.
    Chào ông già bà lão.
    Chào thầy cô giáo.
  3. Dùng để tỏ sự kính cẩn trước cái cao quý, thiêng liêng.
    Chào cờ.
  4. Dùng để mời khách vào ăn uống, mua bán.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
dùng để bắt đầu cuộc nói chuyện

Từ liên hệ

[sửa]

Động từ

[sửa]

chào

  1. Nói hoặc ra hiệu bằng các cử chỉ, tỏ lòng kính trọng, thân thiết.
  2. Tỏ sự kính cẩn trước cái cao quý, thiêng liêng.
  3. Mời khách vào ăn uống, mua bán.
    Nhà hàng chào khách.

Tham khảo

[sửa]