cà rá – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

cà rá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ː˨˩ zaː˧˥kaː˧˧ ʐa̰ː˩˧kaː˨˩ ɹaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˧ ɹaː˩˩kaː˧˧ ɹa̰ː˩˧

Danh từ

[sửa]

cà rá

  1. (miền Nam Việt Nam) Cái nhẫn.
    Hôm cưới, bà cụ cho cháu gái một cái cà rá vàng.

Tham khảo

[sửa]