世 – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+4E16, 世
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E16

[U+4E15]
CJK Unified Ideographs
[U+4E17]

Tra cứu

[sửa]
Bút thuận
0 strokes
  • Bộ thủ: + 4 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “一 04” ghi đè từ khóa trước, “艸39”.

Chuyển tự

[sửa]

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Đời, thế hệ, kỷ nguyên, thời kỳ.
    - thế hệ, nối đời.
    - thời kỳ thịnh vượng.
    - thời kỳ suy vong.
  2. Xã hội, nhân thế, thế gian, thế giới xung quanh.
    - thói đời.
  3. Người nối dõi.
    - thế tử, con trưởng của vua.

Tính từ

[sửa]

  1. Có quen biết, có tình nghĩa.
    - bác ruột.
    - con của thầy giáo.
    - tình nghĩa cũ.

Tham khảo

[sửa]
  • Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

thé, thá, thay, thế, thể

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɛ˧˥ tʰaː˧˥ tʰaj˧˧ tʰe˧˥ tʰḛ˧˩˧tʰɛ̰˩˧ tʰa̰ː˩˧ tʰaj˧˥ tʰḛ˩˧ tʰe˧˩˨tʰɛ˧˥ tʰaː˧˥ tʰaj˧˧ tʰe˧˥ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɛ˩˩ tʰaː˩˩ tʰaj˧˥ tʰe˩˩ tʰe˧˩tʰɛ̰˩˧ tʰa̰ː˩˧ tʰaj˧˥˧ tʰḛ˩˧ tʰḛʔ˧˩