Tiếng Tonga
Giao diện
Tiếng Tonga | |
---|---|
lea faka-Tonga | |
Sử dụng tại | Tonga; cộng đồng người Tonga nhập cư tại New Zealand và Hoa Kỳ |
Tổng số người nói | 96.000 tại Tonga 73.000 tại nơi khác, chủ yếu ở New Zealand, Hoa Kỳ, và Úc[1] |
Phân loại | Nam Đảo |
Hệ chữ viết | Latinh |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Tonga |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | to |
ISO 639-2 | ton |
ISO 639-3 | ton |
Glottolog | tong1325 [2] |
Tongan /ˈtɒŋən/[3] (tiếng Tonga: lea fakatonga) là một ngôn ngữ Nam Đảo được sử dụng tại Tonga. Đây là ngôn ngữ quốc gia tại Tonga. Tiếng Tonga là thành viên của Họ ngôn ngữ Polynesia thuộc ngữ tộc Malay-Polynesia trong ngữ hệ Nam Đảo.
Đây là một ngôn ngữ kết cấu động-chủ-tân (verb–subject–object). Tiếng Tonga là một trong nhiều ngôn ngữ thuộc nhánh Polynesia. Cùng với tiếng Niue, tiếng Tonga tạo thành nhóm ngôn ngữ Tonga.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bản mẫu:E17
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tonga (Tonga Islands)”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ Laurie Bauer, 2007, The Linguistics Student’s Handbook, Edinburgh
- C.M. Churchward, Tongan grammar. ISBN 0-908717-05-9
- C.M. Churchward, Tongan dictionary
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Có sẵn phiên bản Tiếng Tonga của Wikipedia, bách khoa toàn thư mở