乐胖代购免代理版
【果物編】明日から使える実践ベトナム語 ― No,3 - viet nam Room
たくさんの果物

Bơ:アボカド

Bơ được gọi là ‘bơ của rừng’.

アボカドは森のバターと呼ばれている

Bưởi:ザボン

Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên bàn.

机の上にザボンの大きさのボールがあります。

Chôm Chôm:ランブータン

chôm chôm được nhập khẩu từ Thái Lan.

ランブータンはタイから輸入できます。

Đu Đủ:パパイヤ

Ăn đu đủ có tác dụng gì?

パパイヤを食べるとどんな効果がありますか?

Măng Cụt:マンゴスチン

マンゴスチン

Măng Cụt được gọi là ‘hoàng hậu của trái cây’.

マンゴスチンは果物の女王と言われている

ベトナムでは果物の王様と王女様の食べ放題ができるって本当?【果物狩り】

Ổi:グアバ

Giá trị dinh dưỡng của quả ổi như thế nào?

グアバの栄養価値はどうですか?

Sầu Riêng:ドリアン

ドリアン

Sầu Riêng được gọi là ‘vua của trái cây’.

ドリアンは果物の王様と言われている

Thanh Long:ドラゴンフルーツ

Giới thiệu về lợi ích sức khỏe của quả thanh long.

ドラゴンフルーツの健康利益についてご紹介します

Vải Thiều:ライチ

Vải Thiều bao nhiêu calo?

ライチのカロリーはいくつですか?

Xoài:マンゴー

Ăn xoài hằng ngày sẽ giúp duy trì khỏe mạnh.

マンゴーを毎日食べると健康を維持するのを助けてくれます。

【おススメ記事】

By なら

介護業界で15年ほど勤務、近年はベトナムの介護施設で管理者として働く。奥様はベトナム人、息子一人。ベトナム語を勉強し、幾度も挫折を繰り返し復活しています。

コメントを残す